Phí khai thác và sử dụng tài liệu năm 2017
THÔNG BÁO BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Theo Quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
|
STT
|
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
( ĐỒNG)
|
|
|
I
|
Làm thẻ đọc
|
|
|
|
1
|
Đọc thường xuyên
|
Thẻ/năm
|
50.000
|
|
2
|
Đọc không thường xuyên
|
người/lượt
|
5.000
|
|
II
|
Nghiên cứu tài liệu
|
|
|
|
1
|
Tài liệu gốc và bản chính
|
|
|
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn vị bảo quản
|
6.000
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
6.000
|
|
2
|
Tài liệu đã số hóa (Toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn vị bảo quản
|
3.000
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
3.000
|
|
III
|
Cung cấp bản sao tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang A4
|
20.000
|
|
2
|
Tài liệu đã số hóa (Toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
|
|
Tài liệu giấy
|
|
|
|
|
In đen trắng(đã bao gồm vật tư)
|
Trang A4
|
2.000
|
|
|
In màu (đã bao gồm vật tư)
|
Trang A4
|
15.000
|
|
|
Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư)
|
Trang ảnh
|
1.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Văn bản
|
20.000
|